Có phải bạn đang co nhu cầu thuê xe du lịch Hàm Tiến ? thuê xe đi công tác? thuê xe đi du lịch? thuê xe đi sự kiện? với kinh nghiệm hơn 10 năm qua trong lĩnh vực vận tải hàng khách xedulichvietnam.com sẽ đồng hành với khách hàng trong những chuyến hành trình duy chuyển mang lại sự hài long, an toàn, thoải mái nhất nhé.
YOUTUBE thue xe du lich Ham Tien Mui Ne
MỤC LỤC BÀI VIẾT
Giới thiệu về Phường Hàm Tiến Mũi Né
Phường Hàm Tiến thuộc thành phố phan thiết, năm cách trung tam khoảng 12km, là nơi tập trunh nhiều khách san lớn nhỏ, 4 và 5 sao, với nhiều dự án bất động sản bật nhất việt Nam, hơn nửa có hệ thống sân gol nhiều lỗ nhất đông nam á.
Hàm Tiến tiếp giáp với nhiều phường xã như: Hàm Đức, Hàm Chính, Mũi Né,Hàm Thuận Bắc
Với thế mạnh phát triển mũi nhọn nghành công nghiệp du lịch thu hút hàng triệu lược khách mỗi năm và có sân bay Thiện Nghiệp, tiếp đến là con đường cao tốc bắc nam đi ngang qua tỉnh Bình thuận sẽ rút ngắn thời gian di chuyển .
Bảng giá thuê xe du lịch Hàm Tiến Mũi Né
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hàm Tiến
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Hàm Tiến Bình Thuận | |||||
Bắc Bình | 2.5 tr | 2,7 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 7,0 tr |
Đức Linh | 2.7 tr | 2,9 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 6.0 tr |
Hàm Tân | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,7 tr | 4,0 tr | 6,0 tr |
Hàm Thuận Bắc | 2.3 tr | 2,5 tr | 3,5 tr | 4,5 | 6,5 tr |
Hàm Thuận Nam | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,4 tr | 4.5 tr | 6,5 tr |
La Gi | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Phan Thiết | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Tánh Linh | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 4,1 tr | 6,5 tr |
Tuy Phong | 2.6 tr | 2,8 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 7,0 tr |
Mũi Né | 3.3 tr | 3.4 tr | 4.5 tr | 6.5 tr | 7.0 tr |
Dinh Thầy Thím | 1.9 tr | 2.1 tr | 3.0 tr | 4.5 tr | 6.5 tr |
Coco Beach | 2.9 tr | 3.1 tr | 3.8 tr | 4.5 tr | 7.5 tr |
Đức Mẹ Tà Pao | 2.0 tr | 2.2 tr | 2.9 tr | 4.5 tr | 7.0 tr |
Cổ Thạch | 2.8 tr | 3.0 tr | 4.0 tr | 5.9 tr | 8.5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hồ Chí Minh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
HỒ CHÍ MINH | |||||
Hồ Chí Minh q1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,….. | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,0 tr | 4,5 tr | 6,5 tr |
Nhà bè | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,1 tr | 4,7 tr | 7,0 tr |
Củ chi | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 5,5 tr | 7,5 tr |
Hóc môn | 1,8 | 2,0 tr | 2,4 tr | 5,3 tr | 7,3 tr |
Bình Chánh | 1.7 tr | 1,9 tr | 221 tr | 5,0 tr | 7.0 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vũng tàu
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÀ RỊA VŨNG TÀU | |||||
Vũng Tàu | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Xuyên Mộc | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,7 tr | 6,0 tr |
Bà Rịa | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5.0 tr |
Ngãi Giao, Châu Đức | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Đất Đỏ | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Long Điền | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,8 tr |
Tân Thành | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vũng Tàu – Long Hải | 2.6 tr | 2.8 tr | 3.3 tr | 5.0 tr | 6.5 tr |
Vũng Tàu – Hồ Tràm | 3.0 tr | 3.2 tr | 3.8 tr | 5.7 tr | 7.0 tr |
Long Hải – Dinh Cô | 1.5 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 5.5 tr |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.0 tr | 5.5 tr |
Hồ Tràm | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
Bình Châu | 1.7 tr | 1.9 tr | 2.6 tr | 3.8 tr | 5.5 tr |
Hồ Cốc | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Dương
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH DƯƠNG | |||||
Bến Cát | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Dầu Tiếng | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 6,0 tr |
Dĩ An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Phú Giáo | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 5,0 tr |
Tân Uyên | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Thủ Dầu Một | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Thuận An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
KCN Vsip 1 & Vsip2 | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.4 tr |
Thành phố mới Bình Dương | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5,0 tr |
KDL Thủy Châu | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.0 tr |
KDL Đại Nam | 1.2 tr | 1.4 tr | 1.9 tr | 2.9 tr | 5.0 tr |
Bàu Bàng | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.2 tr | 5.5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Phước
Tên thành quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH PHƯỚC | |||||
Bình Long | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,5 tr |
Bù Đăng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 6,0 tr |
Bù Đốp | 1.9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 6,4 tr |
Bù Gia Mập | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Đồng Phú | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Đồng Xoài | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Hớn Quản | 1..8 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Lộc Ninh | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,8 tr |
Phước Long | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,5 tr |
Chơn Thành | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bến Tre
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẾN TRE | |||||
Ba Tri | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bến Tre | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bình Đại | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Chợ Lách | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Giồng Trôm | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Bắc | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Nam | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5tr | 5,5 tr |
Thạnh Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,5 tr | 3,9 tr | 7,0 tr |
Cồn Phụng | 1,7 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 6,5 tr |
KLD Lan Vương | 1,4 tr | 1.6 tr | 2.1 tr | 3.4 tr | 6.5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cà Mau
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CÀ MAU | |||||
Cần Đước | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Đầm Dơi | 3,2 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Năm Căn | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,5 tr |
Ngọc Hiền | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Phú Tân | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Thới Bình | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 7,0 tr |
Trần Văn Thời | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 7,5 tr |
U Minh | 3,2 tr | 3,4 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,0 tr |
Cà Mau | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 6,5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cần Thơ
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CẦN THƠ | |||||
Bình Thuỷ | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cái Răng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cờ Đỏ | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
Ninh Kiều | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Ô Môn | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Phong Điền | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,1tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Thốt Nốt | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Thới Lai | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 5,1 tr |
Vĩnh Thạnh | 2.2tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bạc Liêu
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẠC LIÊU | |||||
Bạc Liêu | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Đông Hải | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Gia Rai | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hoà Bình | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hồng Dân | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Phước Long | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 | 7,0 tr |
Vĩnh Lợi | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,1 tr |
Cha Diệp – Tp Bạc Liêu | 3,2 tr | 3.4 tr | 4.2 tr | 6.2 tr | 8.0 tr |
Cha Diệp – Mẹ Nam Hải | 3,3 tr | 3.5 tr | 4.4 tr | 6.4 tr | 6.7 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk lăk
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
ĐĂK LĂK | |||||
Buôn Đôn | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,0 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Buôn Hồ | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,5 tr |
Buôn Ma Thuột | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 7,7 tr |
Cư Kuin | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Cư M’gar | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Ea H’leo | 3,7 tr | 4,9 tr | 6,4 tr | 8,3 tr | 11 tr |
Ea Kar | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Ea Súp | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 9,5 tr |
Krong Ana | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,3 tr |
Krong Bông | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Krong Buk | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Năng | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Păk | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Lắk | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 9,0 tr |
M’Đrăk | 4,2 tr | 4,7tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk Nông
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐĂK NÔNG | |||||
Cư Jut | 3,2 tr | 3,5 tr | 4,5 tr | 5,9 tr | 9,0 tr |
Đăk Glong | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 10 tr |
Đăk Mil | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,5 tr | 10 tr |
Đăk R’lập | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 7,1 tr |
Đăk Song | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,8 tr | 5,3 tr | 7,1 tr |
Gia Ngĩa | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 6,1 tr |
Krong Nô | 3,1 tr | 3,3 tr | 4,3 tr | 5,7 tr | 6,8 tr |
Tuy Đức | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 5,1 tr | 6,2 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Nai
Tên thành phố quận/huyện/ | xe chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐỒNG NAI | |||||
Biên Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 5,0 tr |
Cẩm Mỹ | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Định Quán | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Long Khánh | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 6,0 tr |
Long Thành | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,0 tr |
Nhơn Trạch | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 4,5 tr |
Tân Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,5 tr |
Thống Nhất | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Trảng Bom | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vĩnh Cữu | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Xuân Lộc | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,1 tr | 4, tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Tháp
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Đồng Tháp | |||||
Cao Lãnh | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Hồng Ngự | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,5 tr |
Lai Vung | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,8 tr |
Lấp Vò | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,8 tr |
Sa Đéc | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,8 tr |
Tam Nông | 1,7 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,9 tr |
Tân Hồng | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,1 tr |
Thành Bình | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 6,0 tr |
Tháp Mười | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,2 tr | 5,6 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Gia Lai
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Gia Lai | |||||
An Khê | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Ayun Pa | 4,9 tr | 5,1tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Chư Păh | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Chư Prong | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Pưh | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Sê | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Đăk Pơ | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Đăk Đoa | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Đức Cơ | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
La Grai | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
La Pa | 4,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Kbang | 5,9 tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,4 tr | 12,4 tr |
Kông Chro | 5,3 tr | 5,5 tr | 7,2 tr | 9,3 tr | 11,2 tr |
Krong Pa | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Mang Yang | 5, 7tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Phú Thiện | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Pleiku | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,4 tr | 9,7 tr | 11,6 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hậu Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
HẬU GIANG | |||||
Châu Thành | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,4 tr |
Châu Thành A | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 65,4 tr |
Long Mỹ | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Ngã Bảy | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Phụng Hiệp | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Vị Thanh | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Vị Thuỷ | 2,0 tr | 2,2tr | 3,1 btr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Khánh Hòa
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Khánh Hòa | |||||
Cam Lâm | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 10 tr |
Cam Ranh | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,9 tr | 10 tr |
Diên Khánh | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Sơn | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Vĩnh | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 9,5 tr |
Nha Trang | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Ninh Hoà | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Vạn Ninh | 4,3 tr | 5,0 tr | 6,5 tr | 8,4 tr | 11 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kiên Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
KIÊN GIANG | |||||
An Biên | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 4,7 tr | 6,6 tr |
An Minh | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,6 tr | 4,8 tr | 6,7 tr |
Châu Thành | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Giang Thành | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 8,2 tr |
Giông Riềng | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Gò Quao | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Hà Tiên | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
Hòn Đất | 2,8 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Kiên Lương | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 7,2 tr |
Rạch Giá | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Tân Hiệp | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
U Minh Thượng | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Vĩnh Thuận | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kon Tum
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 4 chỗ |
KON TUM | |||||
Đăk Tô | 6, 7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Plông | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Rẫy | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Tum | 6,4 tr | 6,6 tr | 8,7 tr | 11,4 tr | 13,8 tr |
Ngọc Hồi | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Sa Thầy | 6,5 tr | 6,7 tr | 8,8 tr | 11,5 tr | 13,9 tr |
Tu Mơ Rông | 7,2 tr | 7,4 tr | 9,5 tr | 13 tr | 14,9 tr |
Bảng giá Thuê xedu lịch đi Long An
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
Long An | ||||||
Bến Lức | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Đước | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Giuộc | 1,1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | |
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | |
Đức Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,3 tr | |
Đức Huệ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Kiến Tường | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Mộc Hoá | 1,6 tr | 1,8 tr | 2.3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Tân An | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Tân Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,6 tr | 4,2 tr | |
Tân Thạnh | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,1 tr | 3,6 tr | |
Tân Trụ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,8 tr | 3,4 tr | |
Thạnh Hoá | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,5 tr | |
Thủ Thừa | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Vĩnh Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,5 tr | 4,2 tr | |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Lâm Đồng | ||||||
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
LÂM ĐỒNG | ||||||
Bảo Lâm | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Bảo Lộc | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Cát Tiên | 2,2 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,2 tr | |
Di Linh | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,0 tr | 4,3 tr | 5,2 tr | |
Đà Lạt | 3,1 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,5 tr | 6,2 tr | |
Đạ Hoai | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 3,6 tr | 4,3 tr | |
Đạ Tèh | 2,0 tr | 2,2 tr | 2,6 tr | 3,7 tr | 4,4 tr | |
Đam Rông | 3,4 tr | 3,6 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,2 tr | |
Đơn Dương | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 6,1 | |
Đức Trọng | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 5,9 tr | |
Lạc Dương | 3,2 tr | 3,4 tr | 3,8 tr tr | 5,6 tr | 6,3 tr | |
Lâm Hà | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,3 tr | 6,0 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Ninh Thuận
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
NINH THUẬN | |||||
Bác Ái | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Hải | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Phước | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Ninh Sơn | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Phan Rang | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Thuận Bắc | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Thuận Nam | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,0 tr | 4,8 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Sóc Trăng
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
SÓC TRĂNG | |||||||
Châu Thành | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Cù Lao Dung | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Kế Sách | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Long Phú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Tú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Xuyên | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Ngã Năm | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Sóc Trăng | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Thạnh Trị | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Trần Đề | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Vĩnh Châu | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,4 tr | 4,2 tr | 6,0 tr | ||
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Tiền Giang | |||||||
Tên thành phố quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
Tiền Giang | |||||||
Cai Lậy | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Cái Bè | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Chợ Gạo | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Gò Công | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Tây | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Mỹ Tho | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Tân Phước Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Tân Phước | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Trà Vinh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
TRÀ VINH | |||||
Cầu Kè | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Cầu Ngang | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Châu Thành | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Duyên Hải | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Tiểu Cần | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Trà Cú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 65,0 tr |
Càng Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Trà Vinh | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Tây Ninh | |||||
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tay Ninh | |||||
Bến Cầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Châu Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 53,5 tr |
Dương Minh Châu | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Gò Dầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Hoà Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Tân Biên | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,2 tr | 5,7 tr |
Tân Châu | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,1 tr | 5,6 tr |
Tây Ninh | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Trảng Bàng | 1,3 tr | 1,4 tr | 2,1 tr | 2,7 tr | 5,2 tr |
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vĩnh Long
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
VĨNH LONG | |||||
Bình Tân | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Long Hồ | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,3 tr |
Mang Thít | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Tam Bình | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Trà Ôn | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,7 tr |
Vĩnh Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,4 tr |
Bình Minh | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,4 tr |
Vũng Liêm | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nguyên liệu không phụ thu thêm bất kỳ |
>>> BOOKING <<< |
Vì sao thuê xe du lịch tại Hàm Tiến Mũi Né?
Chúng tôi chuyên cung cấp những dòng xe từ 4 – 45 chỗ nhiều kiểu xe đời mới, chất lượng chính hãng, có trang thiết bị đầy đủ theo yêu cầu của khách hàng thuê xe cưới hỏi, thuê xe đi tỉnh, thuê xe hợp đồng
Dịch vụ chuyên nghiệp
xedulichvietnam là một trong những đơn vị hàng đầu tại Hàm Tiến, bên canh cung cấp xe du lịch tôi có nhiều dịch vụ khác liên quan đến du lịch, với nhiều kinh nghiệp lâu năm, làm việ có hệ thống từ cấp trên xuống dưới giúp xử lý nhiều vấn đề đến từ khách hàng khi bạn thuê xe du lịch tại Hàm Tiến.
Đa chuẩn loại xe
Vậy bạn thích loại xe nào nhất, hãy tìm cho mình một chiết xe phù hợp nhất cho chuyến đi của mình vừ đi tham quan, công việc, gặp hợp tác mà còn tnag8 thêm sức thu hút nhất.
Thuê xe 4 chỗ tại Mũi Né vios, kia, huynh dai, suzuki 2019 – 2020 -2021
Thuê xe 7 chỗ tại Mũi Né inova, fortuner, forevest, santafe, outlander 2020 – 2021
Thuê xe 16 tại Mũi Né ford transit, huynh dai solaty, mec 2020 – 2021
Thuê xe 29 chỗ tại Mũi Né samco, thaco,suzuki 2018 – 2019 – 2020 – 2021
Thuê xe 45 chỗ tại Mũi Né universe, space, hunhdai 2018 – 2019 – 2020 – 2021
Xe Limousine 9 chỗ tại Hàm Tiến
Xe Limousine 11 chỗ tại Hàm Tiến
Xe Limousine 19 chỗ tại Hàm Tiến
Xe Limousine 28 chỗ tại Hàm Tiến
Thủ tuc nhanh
Để tạo điều kiện tốt nhất và ti kiệmết thời gian, tiền bạc cùa quí khách hàng,chúng tôi đã và đang tinh gọn thủ tục nhầm mang lại hiểu quả cao cho dịch vụ thuê xe du lịch, tuy nhiên bạn phải cung cấp thông tin một cách rõ ràng và đầy đủ nhé.
Lý do thuê xe du lịch tại Hàm Tiến Mũi Né?
Thuê xe đi khám bệnh, thuê đi hợp, thuê xe đi tour, thuê xe đi tỉnh, thuê về nhà, thuê xe đi tìm khách sạn, thuê xe di công tác, thuê xe tự lái, cho thuê theo tháng đó là những kiểu nẫu xe rất được uu6 chuộng hiện nay trên thị trường từ dòng xe thường đến dòng xe cao cấp nhất.
Chất lượng xe cung cấp Tại Hàm Tiến
Với những mẫu xe chính hãng được sản xuất từ những hiệu nổi tiếng như toyota, kia, huynh dai, ford, suzuki….. đã làm lên tên tuổi tại thị trường việt nam nói riêng và nói chung cả thế giới. cho nên công ty luôn chọn sản phẩm xe chất lượng, đảm bảo an toàn, sự bền bỉ, tiện nghi
Thuê xe du lịch giá rẻ
Làm thế nào có giá cả hợp lý, rẻ nhất thị trường,một vài lý do bạn phải lưu ý sau đây, thời điểm thuê xe, thời gian đi, chọn loại xe như thế nào, địa chỉ thuê xe du lịch Hàm Tiến uy tín có thương hiệu trong lĩnh vực xe du lịch, có chương trình khuyến mãi giảm giá.
Tránh những nhà xe không rõ ràng, cung cấp xe cũ, không rõ xuất xứ cho nên không đúng yêu cầu sẽ gây ra phiền muộn cho bạn, đôi khi còn ảnh hưởng đến lịch trình di chuyển của bạn
Phong cách
Toàn bộ nhân viện được đào tạo thường xuyên do công ty tổ chức thường xuyên để quán triệt tư tưởng làm việc, tác phong làm việc, giao tiếp, ứng xử từ đó làm tăng khả năng nghiệp vụ của mọi nhân viên hướng đến dịch vụ chăm sóc khách hàng kky4 hơn và cẩn thận hơn
Kinh nghiệm thuê xe du lịch tại Hàm Tiến là gì?
Khách hàng nên chọn kiểu xe thích hợp cho chuyến hành trình của mình, và chuẩn bị kế hoạch cho chuyến đi, chuẩn bị những đồ dùng cần thiết, tìm kiếm địa điểm check in, đỉa chỉ tham quan, nơi ăn uống và khách sạn
Hẹn chế đi vào lúc cao điểm xe bởi vì sẽ kẹt xe va giá thành lại cao, nên đi vào những ngày thường là tốt hơn
Tránh những nhà xe cho giá quá thấp sẽ ảnh hưởng đến chuyến đi của bạn đôi vì cung cấp xe không tốt sẽ dẫn đến sự cố ngoài ý muốn nhé.
Dịch vụ thuê xe đi Hàm Tiến Mũi Né từ HCM?
Công ty chúng tôi cho thuê xe du lịch tại hàm tiến, tổ chức chương tour du lịch cho nhiều khách hàng va đối tác gần xa bao năm qua đã khẳng định vị thế trên thương trường, chuyền tuyến xe du lịch đi hằng ngày.
Thuê xe Hcm đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Nha Trangđi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Đà lạt đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Đồng Nai đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Tây Ninh đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Hội An đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Vũng Tàu Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Cần Thơ đi Hàm Tiến Mũi Né
Thuê xe Phước Hải đi Hàm Tiến Mũi Né
Xe du lịch đi các tỉnh thành lân cận từ Hàm Tiến?
Xe du lịch đi Sài Gòn
Xe du lịch đi Hàm thắng
Xe du lịch đi Hàm Mỹ
Xe du lịch đi Hồ Tràm
Xe du lịch đi Đà lạt
Xe du lịch đi Bắc Bình
Xe du lịch đi Lâm Đồng
Xe du lịch đi Cam Ranh
Xe du lịch đi Đức Trọng
Xe du lịch đi Định quán
Xe du lịch đi Đức Linh
Xe du lịch đi Tánh Linh
Làm sao nhận diện dòng xe sang chảnh tại Hàm Tiến?
tagets
Làm sao gọi xe taxi tại Phường Hàm Tiến? |
Có nhiều vị trí thuê xe du lịch Hàm Tiến?Cho thuê xe Mũi Né đi Cam Ranh Cho Thuê xe Nha trang đi Đà Lạt |
Cho thuê xe du lịch Hàm Tiến nơi nào? |
Thuê xe hợp đồng trọn Gói Hàm Tiến như thế nào? |
Tên những khách sạn nổi tiếng tại Hàm Tiến Mũi Né? |
Làm sao chọn dòng xe cao cấp du lịch Hàm Tiến? |
Thuê du lịch Hàm Tiến đến Sân Bay?Thuê xe đi Sân bay Tân Sơn Nhất Xe du Lịch đi Sân Bay Cam Ranh |
Có nhiều vị trí thuê xe du lịch Hàm Tiến? |
Liên hệThời Gian mở cửa: 8:00am – 22:00pm (Monday – Sunday) VPGD: +84 252 3741103 Hot Line: +84 902802007 ( Mr Thanh ) C.S.K.H : WhatsApp, LINE, Zalo, Viber Hoặc bạn có thể vui lòng gửi yêu cầu của bạn bằng Email: xedulichvm@gmail.com Thanh.localtourist@gmail.com Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu bất cứ lúc nào, vui lòng gọi dịch vụ 24 giờ của chúng tôi: Chăm sóc Khách Hàng: +84 902802007 WhatsApp, Line, Zalo, Viber |