Hiện nay, có nhiều nhà xe du lịch phát triển mạnh là do kinh tế Việt Nam tăng trưởng điều qua từng năm từ đó kích thích nhiều ngành nghề trong đó có dịch vụ Thuê xe đi Một chiều cũng vậy, dù bất cứ ngành nghề nào cũng có liên quan đến vận chuyển vận tải, vận chuyển hành khách, vận chuyển hàng hóa….. chúng ta cùng tìm hiểu thêm nhé.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
Tại sao Thuê xe đi một chiều của xe du lịch Việt Nam ?
Thuê xe đi Một chiều có nhiều lợi ích cho khách hàng, tiết kiệm thời gian, tối ưu hóa chi phí, chủ động trong mọi tình huống, nhanh chống trong côngg việc.
Không Gian riêng
Để có sự an toàn cho bản thân cũng như có không gian thoải mái tuyệt đối thì lựa chon Thuê xe đi một chiều ưu tiên hàng đầu của bạn, đặt biệt là đối với những trường hợp duy chuyển đặt biệt, đi gấp đi khám bệnh .
Chất lượng dịch vụ
Đương nhiên những dòng xe cung cấp phải đảm bảo chất lượng theo đúng tiêu chuẩn của chính hãng xe đưa ra cũng như yêu cầu qui định của pháp luật định sẳn đó là quyền lợi của khách hàng đã dược bảo vệ khi thuê xe du lịch đi tỉnh giá rẻ
Giá Hợp lý
vấn đề Bảng giá thuê xe du lịch chung trên thị trường là động bộ tất cả công ty xe du lịch, có thể có sự chênh lệch khác nhau một chút nhưng khách hàng phải xem xét lựa chọn những nhà xe an toàn
Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên làm việc chăm chỉ làm việc nhiệt tình theo đúng nguyên tắc của công ty cũng như nguyện vọng của nhiều khách hàng quan tâm
Lý do Thuê xe đi một chiều đến các tỉnh lân cận?
Đối với khách hàng có nhiều nhu cầu để duy chuyển các nơi và chúng tôi sẽ là người phục vụ những nhu cầu đã xác định của khách hàng tốt nhất có thể.
Thông tin minh bạch rõ ràng
- khi khách hàng đặt xe bên công ty chúng tôi vui lòng cung cấp mọi thông tin rõ ràng càng chi tiết cụ thể thì càng tốt để chúng tôi tư vấn cũng như hỗ trợ tốt nhất có thể và có mức giá phù hợp cho chuyến hành trình của bạn.
Chọn công ty xe du lịch uy tín
- yêu Cầu đầu tiên của khách hàng thuê xe đi một chiều hàng đó là chọn đúng công ty Thuê xe du lịch trọn gói uy tín và giá cả hợp lý có nhiều cách để đánh giá như thế nào, qua mối quan hệ bạn bè, kiểm tra thông tin trên google……
Khẳng định nhu cầu cần xe
- Khi bạn muốn bắt đầu chuyến đi của mình thì phải xác định nhu cầu đi rõ ràng là thuê xe du lịch đi đâu, thuê xe du lịch loại nào, chí phí ra sao , ….. tất cả bạn phải có kế hoạch nhé.
Chọn xe và Tài xế theo ý muốn
Công ty Xe du lịch Việt Nam có nhiều dòng xe từ 4 – 7 – 16 – 29 – 45 – limousine và một đội ngũ tài xế kinh nghiệm lâu năm đủ đáp ứng yêu cầu của bạn. và đương nhiên khách hàng có quyền chọn như thế nào ? và chúng tôi sẽ phục vụ hết mình.
Bảng giá Thuê xe đi một chiều liên tỉnh thế nào?
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hồ Chí Minh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
HỒ CHÍ MINH | |||||
Hồ Chí Minh q1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,….. | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,0 tr | 4,5 tr | 6,5 tr |
Nhà bè | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,1 tr | 4,7 tr | 7,0 tr |
Củ chi | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 5,5 tr | 7,5 tr |
Hóc môn | 1,8 | 2,0 tr | 2,4 tr | 5,3 tr | 7,3 tr |
Bình Chánh | 1.7 tr | 1,9 tr | 221 tr | 5,0 tr | 7.0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vũng tàu
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÀ RỊA VŨNG TÀU | |||||
Vũng Tàu | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Xuyên Mộc | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,7 tr | 6,0 tr |
Bà Rịa | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5.0 tr |
Ngãi Giao, Châu Đức | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Đất Đỏ | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Long Điền | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,8 tr |
Tân Thành | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vũng Tàu – Long Hải | 2.6 tr | 2.8 tr | 3.3 tr | 5.0 tr | 6.5 tr |
Vũng Tàu – Hồ Tràm | 3.0 tr | 3.2 tr | 3.8 tr | 5.7 tr | 7.0 tr |
Long Hải – Dinh Cô | 1.5 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 5.5 tr |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.0 tr | 5.5 tr |
Hồ Tràm | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
Bình Châu | 1.7 tr | 1.9 tr | 2.6 tr | 3.8 tr | 5.5 tr |
Hồ Cốc | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Dương
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH DƯƠNG | |||||
Bến Cát | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Dầu Tiếng | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 6,0 tr |
Dĩ An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Phú Giáo | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 5,0 tr |
Tân Uyên | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Thủ Dầu Một | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Thuận An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
KCN Vsip 1 & Vsip2 | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.4 tr |
Thành phố mới Bình Dương | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5,0 tr |
KDL Thủy Châu | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.0 tr |
KDL Đại Nam | 1.2 tr | 1.4 tr | 1.9 tr | 2.9 tr | 5.0 tr |
Bàu Bàng | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.2 tr | 5.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Phước
Tên thành quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH PHƯỚC | |||||
Bình Long | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,5 tr |
Bù Đăng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 6,0 tr |
Bù Đốp | 1.9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 6,4 tr |
Bù Gia Mập | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Đồng Phú | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Đồng Xoài | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Hớn Quản | 1..8 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Lộc Ninh | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,8 tr |
Phước Long | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,5 tr |
Chơn Thành | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Thuận
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH THUẬN | |||||
Bắc Bình | 2.5 tr | 2,7 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 7,0 tr |
Đức Linh | 2.7 tr | 2,9 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 6.0 tr |
Hàm Tân | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,7 tr | 4,0 tr | 6,0 tr |
Hàm Thuận Bắc | 2.3 tr | 2,5 tr | 3,5 tr | 4,5 | 6,5 tr |
Hàm Thuận Nam | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,4 tr | 4.5 tr | 6,5 tr |
La Gi | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Phan Thiết | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Tánh Linh | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 4,1 tr | 6,5 tr |
Tuy Phong | 2.6 tr | 2,8 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 7,0 tr |
Mũi Né | 3.3 tr | 3.4 tr | 4.5 tr | 6.5 tr | 7.0 tr |
Dinh Thầy Thím | 1.9 tr | 2.1 tr | 3.0 tr | 4.5 tr | 6.5 tr |
Coco Beach | 2.9 tr | 3.1 tr | 3.8 tr | 4.5 tr | 7.5 tr |
Đức Mẹ Tà Pao | 2.0 tr | 2.2 tr | 2.9 tr | 4.5 tr | 7.0 tr |
Cổ Thạch | 2.8 tr | 3.0 tr | 4.0 tr | 5.9 tr | 8.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bến Tre
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẾN TRE | |||||
Ba Tri | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bến Tre | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bình Đại | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Chợ Lách | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Giồng Trôm | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Bắc | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Nam | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5tr | 5,5 tr |
Thạnh Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,5 tr | 3,9 tr | 7,0 tr |
Cồn Phụng | 1,7 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 6,5 tr |
KLD Lan Vương | 1,4 tr | 1.6 tr | 2.1 tr | 3.4 tr | 6.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cà Mau
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CÀ MAU | |||||
Cần Đước | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Đầm Dơi | 3,2 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Năm Căn | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,5 tr |
Ngọc Hiền | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Phú Tân | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Thới Bình | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 7,0 tr |
Trần Văn Thời | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 7,5 tr |
U Minh | 3,2 tr | 3,4 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,0 tr |
Cà Mau | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 6,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cần Thơ
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CẦN THƠ | |||||
Bình Thuỷ | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cái Răng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cờ Đỏ | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
Ninh Kiều | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Ô Môn | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Phong Điền | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,1tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Thốt Nốt | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Thới Lai | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 5,1 tr |
Vĩnh Thạnh | 2.2tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bạc Liêu
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẠC LIÊU | |||||
Bạc Liêu | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Đông Hải | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Gia Rai | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hoà Bình | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hồng Dân | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Phước Long | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 | 7,0 tr |
Vĩnh Lợi | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,1 tr |
Cha Diệp – Tp Bạc Liêu | 3,2 tr | 3.4 tr | 4.2 tr | 6.2 tr | 8.0 tr |
Cha Diệp – Mẹ Nam Hải | 3,3 tr | 3.5 tr | 4.4 tr | 6.4 tr | 6.7 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk lăk
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
ĐĂK LĂK | |||||
Buôn Đôn | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,0 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Buôn Hồ | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,5 tr |
Buôn Ma Thuột | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 7,7 tr |
Cư Kuin | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Cư M’gar | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Ea H’leo | 3,7 tr | 4,9 tr | 6,4 tr | 8,3 tr | 11 tr |
Ea Kar | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Ea Súp | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 9,5 tr |
Krong Ana | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,3 tr |
Krong Bông | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Krong Buk | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Năng | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Păk | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Lắk | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 9,0 tr |
M’Đrăk | 4,2 tr | 4,7tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk Nông
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐĂK NÔNG | |||||
Cư Jut | 3,2 tr | 3,5 tr | 4,5 tr | 5,9 tr | 9,0 tr |
Đăk Glong | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 10 tr |
Đăk Mil | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,5 tr | 10 tr |
Đăk R’lập | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 7,1 tr |
Đăk Song | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,8 tr | 5,3 tr | 7,1 tr |
Gia Ngĩa | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 6,1 tr |
Krong Nô | 3,1 tr | 3,3 tr | 4,3 tr | 5,7 tr | 6,8 tr |
Tuy Đức | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 5,1 tr | 6,2 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Nai
Tên thành phố quận/huyện/ | xe chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐỒNG NAI | |||||
Biên Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 5,0 tr |
Cẩm Mỹ | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Định Quán | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Long Khánh | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 6,0 tr |
Long Thành | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,0 tr |
Nhơn Trạch | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 4,5 tr |
Tân Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,5 tr |
Thống Nhất | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Trảng Bom | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vĩnh Cữu | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Xuân Lộc | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,1 tr | 4, tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Tháp
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Đồng Tháp | |||||
Cao Lãnh | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Hồng Ngự | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,5 tr |
Lai Vung | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,8 tr |
Lấp Vò | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,8 tr |
Sa Đéc | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,8 tr |
Tam Nông | 1,7 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,9 tr |
Tân Hồng | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,1 tr |
Thành Bình | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 6,0 tr |
Tháp Mười | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,2 tr | 5,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Gia Lai
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Gia Lai | |||||
An Khê | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Ayun Pa | 4,9 tr | 5,1tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Chư Păh | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Chư Prong | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Pưh | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Sê | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Đăk Pơ | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Đăk Đoa | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Đức Cơ | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
La Grai | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
La Pa | 4,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Kbang | 5,9 tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,4 tr | 12,4 tr |
Kông Chro | 5,3 tr | 5,5 tr | 7,2 tr | 9,3 tr | 11,2 tr |
Krong Pa | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Mang Yang | 5, 7tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Phú Thiện | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Pleiku | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,4 tr | 9,7 tr | 11,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hậu Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
HẬU GIANG | |||||
Châu Thành | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,4 tr |
Châu Thành A | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 65,4 tr |
Long Mỹ | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Ngã Bảy | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Phụng Hiệp | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Vị Thanh | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Vị Thuỷ | 2,0 tr | 2,2tr | 3,1 btr | 3,9 tr | 6,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Khánh Hòa
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Khánh Hòa | |||||
Cam Lâm | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 10 tr |
Cam Ranh | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,9 tr | 10 tr |
Diên Khánh | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Sơn | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Vĩnh | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 9,5 tr |
Nha Trang | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Ninh Hoà | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Vạn Ninh | 4,3 tr | 5,0 tr | 6,5 tr | 8,4 tr | 11 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kiên Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
KIÊN GIANG | |||||
An Biên | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 4,7 tr | 6,6 tr |
An Minh | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,6 tr | 4,8 tr | 6,7 tr |
Châu Thành | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Giang Thành | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 8,2 tr |
Giông Riềng | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Gò Quao | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Hà Tiên | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
Hòn Đất | 2,8 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Kiên Lương | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 7,2 tr |
Rạch Giá | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Tân Hiệp | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
U Minh Thượng | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Vĩnh Thuận | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kon Tum
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 4 chỗ |
KON TUM | |||||
Đăk Tô | 6, 7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Plông | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Rẫy | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Tum | 6,4 tr | 6,6 tr | 8,7 tr | 11,4 tr | 13,8 tr |
Ngọc Hồi | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Sa Thầy | 6,5 tr | 6,7 tr | 8,8 tr | 11,5 tr | 13,9 tr |
Tu Mơ Rông | 7,2 tr | 7,4 tr | 9,5 tr | 13 tr | 14,9 tr |
-
Bảng giá Thuê xedu lịch đi Long An
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
Long An | ||||||
Bến Lức | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Đước | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Giuộc | 1,1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | |
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | |
Đức Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,3 tr | |
Đức Huệ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Kiến Tường | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Mộc Hoá | 1,6 tr | 1,8 tr | 2.3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Tân An | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Tân Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,6 tr | 4,2 tr | |
Tân Thạnh | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,1 tr | 3,6 tr | |
Tân Trụ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,8 tr | 3,4 tr | |
Thạnh Hoá | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,5 tr | |
Thủ Thừa | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Vĩnh Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,5 tr | 4,2 tr | |
| ||||||
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
LÂM ĐỒNG | ||||||
Bảo Lâm | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Bảo Lộc | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Cát Tiên | 2,2 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,2 tr | |
Di Linh | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,0 tr | 4,3 tr | 5,2 tr | |
Đà Lạt | 3,1 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,5 tr | 6,2 tr | |
Đạ Hoai | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 3,6 tr | 4,3 tr | |
Đạ Tèh | 2,0 tr | 2,2 tr | 2,6 tr | 3,7 tr | 4,4 tr | |
Đam Rông | 3,4 tr | 3,6 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,2 tr | |
Đơn Dương | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 6,1 | |
Đức Trọng | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 5,9 tr | |
Lạc Dương | 3,2 tr | 3,4 tr | 3,8 tr tr | 5,6 tr | 6,3 tr | |
Lâm Hà | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,3 tr | 6,0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Ninh Thuận
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
NINH THUẬN | |||||
Bác Ái | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Hải | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Phước | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Ninh Sơn | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Phan Rang | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Thuận Bắc | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Thuận Nam | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,0 tr | 4,8 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Sóc Trăng
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
SÓC TRĂNG | |||||||
Châu Thành | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Cù Lao Dung | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Kế Sách | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Long Phú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Tú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Xuyên | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Ngã Năm | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Sóc Trăng | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Thạnh Trị | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Trần Đề | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Vĩnh Châu | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,4 tr | 4,2 tr | 6,0 tr | ||
| |||||||
Tên thành phố quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
Tiền Giang | |||||||
Cai Lậy | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Cái Bè | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Chợ Gạo | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Gò Công | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Tây | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Mỹ Tho | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Tân Phước Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Tân Phước | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Trà Vinh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
TRÀ VINH | |||||
Cầu Kè | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Cầu Ngang | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Châu Thành | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Duyên Hải | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Tiểu Cần | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Trà Cú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 65,0 tr |
Càng Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Trà Vinh | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
| |||||
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tay Ninh | |||||
Bến Cầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Châu Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 53,5 tr |
Dương Minh Châu | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Gò Dầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Hoà Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Tân Biên | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,2 tr | 5,7 tr |
Tân Châu | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,1 tr | 5,6 tr |
Tây Ninh | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Trảng Bàng | 1,3 tr | 1,4 tr | 2,1 tr | 2,7 tr | 5,2 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vĩnh Long
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
VĨNH LONG | |||||
Bình Tân | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Long Hồ | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,3 tr |
Mang Thít | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Tam Bình | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Trà Ôn | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,7 tr |
Vĩnh Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,4 tr |
Bình Minh | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,4 tr |
Vũng Liêm | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nguyên liệu không phụ thu thêm bất kỳ |
ĐẶT XE ONLINE BÂY GIỜ>>> BOOKING <<< |
Lợi ích khi thuê một chiều của chúng tôi.
-
Xe công ty sẽ hạn chế dán logo và hình ảnh náo có liên quan
-
Chúng tôi có đội ngũ tài xế thông thạo mọi cung đường ,
-
Xe thường xuyên dược kiểm tra và bảo trì thường xuyên
-
Chi phí xe 1 chiều sẽ thấp hơn đi trọn gói
-
Việc khách hàng chỉ lên chương trình, kế hoạch đi đâu, đi tham quan, đi công tác…… liện hệ với nhân viên trực tổng đại sẽ cập nhật thông tin chi tiết nhé
Cam kết Thuê xe đi Một Chiều của xe du lịch việt Nam
-
Cam kết cung cấp xe chính hãng 100%
-
Tài xế có đầy đủ bằng lái và thâm niên kinh nghiệm
-
Phong cách phục vụ chuyên nghiệp, lịch sự, hòa nhã
-
Hỗ trợ, tư vấn hết mình nhiều thông tin du lịch
-
Đưa dón khách đúng giờ, địa điểm được bàn giao
-
Có nhiều chương trình giảm giá ưu đãi cho khách hàng
-
Có bảo hiểm xe và con người
Khám phá nhiều Tour Du lịch trọn gói
Tour Cát tiên cho 2 ngày 1 đêm
Tour Mũi Né cần thơ 3 ngày 2 đêm,
Tour Mũi Né Đà Lạt 3 ngày 2 đêm
Tour Cần Thơ Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Đà Lạt 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Phan Thiết ngày 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Phan Thiết 3 ngày 2 đêm
Tour Mũi Né Sài Gòn củ Chi 2 ngày 1 đêm
Tour Sài gòn Đồng Nai Bình Dương 3 ngày 2 đêm
Tìm Kiếm Thông tin thuê xe đi một chiều các tỉnh.
Thông tinThuê xe đi một chiều của xe du lịch việt nam
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
| WHATASAPP – YALO – VIBER – LINE +84 90.280.2007 ( MR THANH ) |
+84 252.374.1103 ( VPGD ) | |
XEDULICHVM@GMAIL.COM THANH.LOCALTOURIST@GMAIL.COM |
⇒⇒Xe Limousine
Thuê xe Limousine đi Đà Lạt giá tốt nhất hiện nay | |
Thuê xe limousine đi Sài Gòn giá tốt nhất thị trường |
⇒⇒Xe Du Lịch
Quí khách đặt thuê xe đi một chiều trọn gói và tour du lịch vui lòng liên hệ với Xe du lịch Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất.khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại dưới đây hoặc quá các trang khác. Với tất cả kinh nghiệm, chuyên nghiệp trong công việc sẽ mang lại sự hài lòng nhất. Chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ tốt đẹp hơn.
Tin Nhắn Trực Tiếp
Liên Hệ
Thời Gian mở cửa: 8:00am – 22:00pm (Monday – Sunday)
VPGD: +84 252 3741103
Hot Line: +84 902802007 ( Mr Thanh )
C.S.K.H : WhatsApp, LINE, Zalo, Viber
Hoặc bạn có thể vui lòng gửi yêu cầu của bạn bằng
Email: xedulichvm@gmail.com
Thanh.localtourist@gmail.com
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu bất cứ lúc nào, vui lòng gọi dịch vụ 24 giờ của chúng tôi:
Chăm sóc Khách Hàng: +84 902802007 WhatsApp, Line, Zalo, Viber