Để giúp đỡ khách hàng cũng như cần minh bạch thông tin rõ ràng từ đó có cái nhìn bao quát hơn về chuyến đi tham quan của mình. xe du lịch việt nam có bảng giá thuê xe du lịch của nhiều chuẩn loại xe dược quan tâm nhất hiện nay.
MỤC LỤC BÀI VIẾT
1.Vì sao phải xem bảng giá thuê xe du lịch ?
Xe du lịch việt Nam chuyên cung cấp nguồn xe từ 4- 45 chỗ, tuy nhiên nhiều khách hàng băn khoăn có nên chọn dịch vụ thuê xe du lịch đi tỉnh hay không? hoặc chọn phương tiện duy chuyển nào? thì đây là nhu cầu hiện nay đang tăng cao. nhiều công ty du lịch, cá nhân đoàn thể….
Kiểm tra giá xe trên thị trường
Nếu bạn chuẩn bị thuê xe du lịch 2 ngày 1 dêm cho chuyến hành trình của mình, hãy xem xét về giá có phù hợp không, ít nhất là giá cả có mặt chung trên thị trường không cao và cũng không thấp quá
bởi đi kèm với chất lượng dịch vụ. hãy đến với xe du lịch việt nam khách hàng sẽ nhận nhiều ưu đãi và đừng quên khi dat85t xe cho chúng tôi thông tin chi tiết cụ thể dể thẩm định giá tốt nhất có thể
kiểm tra thông tin công ty cho thuê xe
Để tránh trường hợp gặp một số nhà xe không chuyên nghiệp khách hàng chịu khó tìm hiểu thông tin về công ty xe du lịch, số điện thoại, địa chỉ, văn phòng làm việc nơi nào, có giấy phép kinh doanh hay không,…….. tất cả là cơ sở để xác minh tính trung thực cũng như hạn chế rủi ro cho chuyến đi của mình.
2.Bảng giá cho thuê xe du lịch đi liên tỉnh.
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hồ Chí Minh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
HỒ CHÍ MINH | |||||
Hồ Chí Minh q1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,….. | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,0 tr | 4,5 tr | 6,5 tr |
Nhà bè | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,1 tr | 4,7 tr | 7,0 tr |
Củ chi | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 5,5 tr | 7,5 tr |
Hóc môn | 1,8 | 2,0 tr | 2,4 tr | 5,3 tr | 7,3 tr |
Bình Chánh | 1.7 tr | 1,9 tr | 221 tr | 5,0 tr | 7.0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vũng tàu
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÀ RỊA VŨNG TÀU | |||||
Vũng Tàu | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Xuyên Mộc | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,7 tr | 6,0 tr |
Bà Rịa | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5.0 tr |
Ngãi Giao, Châu Đức | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Đất Đỏ | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,5 tr |
Long Điền | 1.4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,2 tr | 5,8 tr |
Tân Thành | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vũng Tàu – Long Hải | 2.6 tr | 2.8 tr | 3.3 tr | 5.0 tr | 6.5 tr |
Vũng Tàu – Hồ Tràm | 3.0 tr | 3.2 tr | 3.8 tr | 5.7 tr | 7.0 tr |
Long Hải – Dinh Cô | 1.5 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 5.5 tr |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.0 tr | 5.5 tr |
Hồ Tràm | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
Bình Châu | 1.7 tr | 1.9 tr | 2.6 tr | 3.8 tr | 5.5 tr |
Hồ Cốc | 1.6 tr | 1.8 tr | 2.5 tr | 3.7 tr | 5.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Dương
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH DƯƠNG | |||||
Bến Cát | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Dầu Tiếng | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 6,0 tr |
Dĩ An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Phú Giáo | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,3 tr | 5,0 tr |
Tân Uyên | 1.3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 5,0 tr |
Thủ Dầu Một | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
Thuận An | 1.1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,8 tr | 5,0 tr |
KCN Vsip 1 & Vsip2 | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.4 tr |
Thành phố mới Bình Dương | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5,0 tr |
KDL Thủy Châu | 1.1 tr | 1.3 tr | 1.8 tr | 2.8 tr | 5.0 tr |
KDL Đại Nam | 1.2 tr | 1.4 tr | 1.9 tr | 2.9 tr | 5.0 tr |
Bàu Bàng | 1.3 tr | 1.5 tr | 2.0 tr | 3.2 tr | 5.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Phước
Tên thành quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH PHƯỚC | |||||
Bình Long | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,5 tr |
Bù Đăng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 6,0 tr |
Bù Đốp | 1.9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 6,4 tr |
Bù Gia Mập | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Đồng Phú | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Đồng Xoài | 1.6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Hớn Quản | 1..8 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Lộc Ninh | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,6 tr | 3,9 tr | 5,8 tr |
Phước Long | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,5 tr |
Chơn Thành | 1.5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bình Thuận
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BÌNH THUẬN | |||||
Bắc Bình | 2.5 tr | 2,7 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 7,0 tr |
Đức Linh | 2.7 tr | 2,9 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 6.0 tr |
Hàm Tân | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,7 tr | 4,0 tr | 6,0 tr |
Hàm Thuận Bắc | 2.3 tr | 2,5 tr | 3,5 tr | 4,5 | 6,5 tr |
Hàm Thuận Nam | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,4 tr | 4.5 tr | 6,5 tr |
La Gi | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Phan Thiết | 2.1 tr | 2,3 tr | 3,2 tr | 4,5 tr | 7,0 tr |
Tánh Linh | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,0 tr | 4,1 tr | 6,5 tr |
Tuy Phong | 2.6 tr | 2,8 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 7,0 tr |
Mũi Né | 3.3 tr | 3.4 tr | 4.5 tr | 6.5 tr | 7.0 tr |
Dinh Thầy Thím | 1.9 tr | 2.1 tr | 3.0 tr | 4.5 tr | 6.5 tr |
Coco Beach | 2.9 tr | 3.1 tr | 3.8 tr | 4.5 tr | 7.5 tr |
Đức Mẹ Tà Pao | 2.0 tr | 2.2 tr | 2.9 tr | 4.5 tr | 7.0 tr |
Cổ Thạch | 2.8 tr | 3.0 tr | 4.0 tr | 5.9 tr | 8.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bến Tre
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẾN TRE | |||||
Ba Tri | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bến Tre | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Bình Đại | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Chợ Lách | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Giồng Trôm | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Bắc | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Mỏ Cày Nam | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,2 tr | 3,5tr | 5,5 tr |
Thạnh Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,5 tr | 3,9 tr | 7,0 tr |
Cồn Phụng | 1,7 tr | 1.7 tr | 2.2 tr | 3.5 tr | 6,5 tr |
KLD Lan Vương | 1,4 tr | 1.6 tr | 2.1 tr | 3.4 tr | 6.5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cà Mau
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CÀ MAU | |||||
Cần Đước | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Đầm Dơi | 3,2 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 8,0 tr |
Năm Căn | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,5 tr |
Ngọc Hiền | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Phú Tân | 3,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 8,0 tr |
Thới Bình | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 7,0 tr |
Trần Văn Thời | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | 5,7 tr | 7,5 tr |
U Minh | 3,2 tr | 3,4 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,0 tr |
Cà Mau | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,5 tr | 5,5 tr | 6,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Cần Thơ
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
CẦN THƠ | |||||
Bình Thuỷ | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cái Răng | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Cờ Đỏ | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
Ninh Kiều | 1.8 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 6,5 tr |
Ô Môn | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Phong Điền | 1.9 tr | 2,1 tr | 3,1tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Thốt Nốt | 2.0 tr | 2,2 tr | 3,2 tr | 3,9 tr | 6,5 tr |
Thới Lai | 2.2 tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 5,1 tr |
Vĩnh Thạnh | 2.2tr | 2,4 tr | 3,4 tr | 4,1 tr | 7,0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Bạc Liêu
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
BẠC LIÊU | |||||
Bạc Liêu | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Đông Hải | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Gia Rai | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hoà Bình | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,4 tr | 7,5 tr |
Hồng Dân | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,0 tr |
Phước Long | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 | 7,0 tr |
Vĩnh Lợi | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,7 tr | 5,1 tr | 7,1 tr |
Cha Diệp – Tp Bạc Liêu | 3,2 tr | 3.4 tr | 4.2 tr | 6.2 tr | 8.0 tr |
Cha Diệp – Mẹ Nam Hải | 3,3 tr | 3.5 tr | 4.4 tr | 6.4 tr | 6.7 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk lăk
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
ĐĂK LĂK | |||||
Buôn Đôn | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,0 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Buôn Hồ | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,5 tr |
Buôn Ma Thuột | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 7,7 tr |
Cư Kuin | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Cư M’gar | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,0 tr |
Ea H’leo | 3,7 tr | 4,9 tr | 6,4 tr | 8,3 tr | 11 tr |
Ea Kar | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Ea Súp | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 9,5 tr |
Krong Ana | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 8,3 tr |
Krong Bông | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Krong Buk | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Năng | 4,1 tr | 4,3 tr | 5,6 tr | 7,2 tr | 10 tr |
Krong Păk | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 6,9 tr | 9,5 tr |
Lắk | 3,5 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 6,4 tr | 9,0 tr |
M’Đrăk | 4,2 tr | 4,7tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,5 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đăk Nông
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐĂK NÔNG | |||||
Cư Jut | 3,2 tr | 3,5 tr | 4,5 tr | 5,9 tr | 9,0 tr |
Đăk Glong | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 10 tr |
Đăk Mil | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,5 tr | 10 tr |
Đăk R’lập | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 7,1 tr |
Đăk Song | 2,7 tr | 2,9 tr | 3,8 tr | 5,3 tr | 7,1 tr |
Gia Ngĩa | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 5,0 tr | 6,1 tr |
Krong Nô | 3,1 tr | 3,3 tr | 4,3 tr | 5,7 tr | 6,8 tr |
Tuy Đức | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 5,1 tr | 6,2 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Nai
Tên thành phố quận/huyện/ | xe chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
ĐỒNG NAI | |||||
Biên Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 5,0 tr |
Cẩm Mỹ | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Định Quán | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Long Khánh | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 6,0 tr |
Long Thành | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,0 tr |
Nhơn Trạch | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 4,5 tr |
Tân Phú | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,5 tr |
Thống Nhất | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Trảng Bom | 1,3 tr | 1,5 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Vĩnh Cữu | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 4,5 tr |
Xuân Lộc | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,4 tr | 3,1 tr | 4, tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Đồng Tháp
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Đồng Tháp | |||||
Cao Lãnh | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,5 tr |
Châu Thành | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,6 tr | 3,3 tr | 5,5 tr |
Hồng Ngự | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,5 tr |
Lai Vung | 1,8 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,8 tr |
Lấp Vò | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,8 tr |
Sa Đéc | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,8 tr |
Tam Nông | 1,7 tr | 2,0 tr | 2,8 tr | 3,5 tr | 5,9 tr |
Tân Hồng | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,1 tr |
Thành Bình | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 6,0 tr |
Tháp Mười | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 3,2 tr | 5,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Gia Lai
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
Gia Lai | |||||
An Khê | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Ayun Pa | 4,9 tr | 5,1tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Chư Păh | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Chư Prong | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Pưh | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Chư Sê | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Đăk Pơ | 5,7 tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Đăk Đoa | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
Đức Cơ | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
La Grai | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,5 tr | 9,8 tr | 11,8 tr |
La Pa | 4,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,6 tr | 10,3 tr |
Kbang | 5,9 tr | 6,1 tr | 7,9 tr | 10,4 tr | 12,4 tr |
Kông Chro | 5,3 tr | 5,5 tr | 7,2 tr | 9,3 tr | 11,2 tr |
Krong Pa | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Mang Yang | 5, 7tr | 5,9 tr | 7,7 tr | 10 tr | 12 tr |
Phú Thiện | 5,1 tr | 5,3 tr | 6,8 tr | 8,8 tr | 10,5 tr |
Pleiku | 5,5 tr | 5,7 tr | 7,4 tr | 9,7 tr | 11,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Hậu Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
HẬU GIANG | |||||
Châu Thành | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 6,4 tr |
Châu Thành A | 1,8 tr | 2,0 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 65,4 tr |
Long Mỹ | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Ngã Bảy | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Phụng Hiệp | 1,9 tr | 2,1 tr | 3,1 tr | 3,8 tr | 6,5 tr |
Vị Thanh | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 6,6 tr |
Vị Thuỷ | 2,0 tr | 2,2tr | 3,1 btr | 3,9 tr | 6,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Khánh Hòa
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Khánh Hòa | |||||
Cam Lâm | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 10 tr |
Cam Ranh | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,9 tr | 10 tr |
Diên Khánh | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Sơn | 3,9 tr | 4,1 tr | 5,3 tr | 7,0 tr | 9,5 tr |
Khánh Vĩnh | 4,0 tr | 4,2 tr | 5,4 tr | 7,1 tr | 9,5 tr |
Nha Trang | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Ninh Hoà | 4,3 tr | 4,5 tr | 5,8 tr | 7,6 tr | 10 tr |
Vạn Ninh | 4,3 tr | 5,0 tr | 6,5 tr | 8,4 tr | 11 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kiên Giang
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
KIÊN GIANG | |||||
An Biên | 2,5 tr | 2,7 tr | 3,6 tr | 4,7 tr | 6,6 tr |
An Minh | 2,6 tr | 2,8 tr | 3,6 tr | 4,8 tr | 6,7 tr |
Châu Thành | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Giang Thành | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 8,2 tr |
Giông Riềng | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Gò Quao | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 8,5 tr |
Hà Tiên | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,0 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
Hòn Đất | 2,8 tr | 2,8 tr | 3,7 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Kiên Lương | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 5,2 tr | 7,2 tr |
Rạch Giá | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,5 tr | 4,6 tr | 6,5 tr |
Tân Hiệp | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
U Minh Thượng | 2,8 tr | 3,0 tr | 3,8 tr | 4,8 tr | 7,7 tr |
Vĩnh Thuận | 2,9 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 5,6 tr | 8,6 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Kon Tum
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 4 chỗ |
KON TUM | |||||
Đăk Tô | 6, 7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Plông | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Rẫy | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Kon Tum | 6,4 tr | 6,6 tr | 8,7 tr | 11,4 tr | 13,8 tr |
Ngọc Hồi | 6,7 tr | 6,9 tr | 9,0 tr | 11,7 tr | 14,1 tr |
Sa Thầy | 6,5 tr | 6,7 tr | 8,8 tr | 11,5 tr | 13,9 tr |
Tu Mơ Rông | 7,2 tr | 7,4 tr | 9,5 tr | 13 tr | 14,9 tr |
-
Bảng giá Thuê xedu lịch đi Long An
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
Long An | ||||||
Bến Lức | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Đước | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Cần Giuộc | 1,1 tr | 1,3 tr | 1,8 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | |
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 3,2 tr | 3,7 tr | |
Đức Hoà | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,3 tr | |
Đức Huệ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,8 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Kiến Tường | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Mộc Hoá | 1,6 tr | 1,8 tr | 2.3 tr | 3,5 tr | 4,0 tr | |
Tân An | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Tân Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,6 tr | 4,2 tr | |
Tân Thạnh | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,0 tr | 3,1 tr | 3,6 tr | |
Tân Trụ | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 2,8 tr | 3,4 tr | |
Thạnh Hoá | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,0 tr | 2,9 tr | 3,5 tr | |
Thủ Thừa | 1,2 tr | 1,4 tr | 1,9 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | |
Vĩnh Hưng | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,4 tr | 3,5 tr | 4,2 tr | |
| ||||||
Tên thành phố, quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | |
LÂM ĐỒNG | ||||||
Bảo Lâm | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Bảo Lộc | 2,3 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 4,2 tr | 5,1 tr | |
Cát Tiên | 2,2 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 4,1 tr | 5,2 tr | |
Di Linh | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,0 tr | 4,3 tr | 5,2 tr | |
Đà Lạt | 3,1 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,5 tr | 6,2 tr | |
Đạ Hoai | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,5 tr | 3,6 tr | 4,3 tr | |
Đạ Tèh | 2,0 tr | 2,2 tr | 2,6 tr | 3,7 tr | 4,4 tr | |
Đam Rông | 3,4 tr | 3,6 tr | 4,0 tr | 6,0 tr | 7,2 tr | |
Đơn Dương | 3,0 tr | 3,2 tr | 3,8 tr | 5,4 tr | 6,1 | |
Đức Trọng | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,2 tr | 5,9 tr | |
Lạc Dương | 3,2 tr | 3,4 tr | 3,8 tr tr | 5,6 tr | 6,3 tr | |
Lâm Hà | 2,9 tr | 3,1 tr | 3,7 tr | 5,3 tr | 6,0 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Ninh Thuận
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
NINH THUẬN | |||||
Bác Ái | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Hải | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Ninh Phước | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Ninh Sơn | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Phan Rang | 3,7 tr | 3,9 tr | 5,1 tr | 6,6 tr | 8,0 tr |
Thuận Bắc | 3,8 tr | 4,0 tr | 5,2 tr | 6,7 tr | 8,1 tr |
Thuận Nam | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,0 tr | 4,8 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Sóc Trăng
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
SÓC TRĂNG | |||||||
Châu Thành | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Cù Lao Dung | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Kế Sách | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 3,9 tr | 5,7 tr | ||
Long Phú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Tú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Mỹ Xuyên | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Ngã Năm | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Sóc Trăng | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Thạnh Trị | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Trần Đề | 2,3 tr | 2,5 tr | 3,3 tr | 4,1 tr | 5,9 tr | ||
Vĩnh Châu | 2,4 tr | 2,6 tr | 3,4 tr | 4,2 tr | 6,0 tr | ||
| |||||||
Tên thành phố quận/huyện/ thị xã | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ | ||
Tiền Giang | |||||||
Cai Lậy | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Cái Bè | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Châu Thành | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Chợ Gạo | 1,4 tr | 1,6 tr | 2,4 tr | 2,8 tr | 5,5 tr | ||
Gò Công | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Gò Công Tây | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Mỹ Tho | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,5 tr | 2,9 tr | 5,6 tr | ||
Tân Phước Đông | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr | ||
Tân Phước | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,3 tr | 2,7 tr | 5,4 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Trà Vinh
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 29 chỗ |
TRÀ VINH | |||||
Cầu Kè | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Cầu Ngang | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Châu Thành | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Duyên Hải | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 6,0 tr |
Tiểu Cần | 2,1 tr | 2,3 tr | 3,1 tr | 4,1 tr | 6,9 tr |
Trà Cú | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,2 tr | 4,2 tr | 65,0 tr |
Càng Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
Trà Vinh | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,8 tr | 5,5 tr |
| |||||
Tên thành phố quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
Tay Ninh | |||||
Bến Cầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Châu Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 53,5 tr |
Dương Minh Châu | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Gò Dầu | 1,3 tr | 1,5 tr | 2,2 tr | 2,8 tr | 5,3 tr |
Hoà Thành | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Tân Biên | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,6 tr | 3,2 tr | 5,7 tr |
Tân Châu | 1,6 tr | 1,8 tr | 2,5 tr | 3,1 tr | 5,6 tr |
Tây Ninh | 1,5 tr | 1,7 tr | 2,4 tr | 3,0 tr | 5,5 tr |
Trảng Bàng | 1,3 tr | 1,4 tr | 2,1 tr | 2,7 tr | 5,2 tr |
-
Bảng giá Thuê xe du lịch đi Vĩnh Long
Tên thành phố, quận/huyện/ | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 45 chỗ |
VĨNH LONG | |||||
Bình Tân | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Long Hồ | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,3 tr |
Mang Thít | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Tam Bình | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Trà Ôn | 2,2 tr | 2,4 tr | 3,3 tr | 3,9 tr | 5,7 tr |
Vĩnh Long | 1,7 tr | 1,9 tr | 2,7 tr | 3,4 tr | 5,4 tr |
Bình Minh | 1,9 tr | 2,1 tr | 2,9 tr | 3,6 tr | 5,4 tr |
Vũng Liêm | 2,0 tr | 2,2 tr | 3,0 tr | 3,7 tr | 5,4 tr |
Đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nguyên liệu không phụ thu thêm bất kỳ |
ĐẶT XE NGAY BÂY GIỜ>>> BOOKING <<< |
3.Những dòng xe thông dụng trong bảng giá thuê xe du lịch của xe du lich việt nam.
Chúng tôi luôn có mặt bất cứ đâu khi khách hàg cần chỉ sau 30 phút nếu bạn yêu cầu đi gấp. Mọi thứ đã sẳn sàng 24\24 xe và tài xế. Bạn lên kế hoạch và alo chúng tôi nhé sẽ được tư vấn tận tình.
Thuê xe 4 chỗ
Xe 4 chỗ là mẫu xe chuyên dụng nhất hiện nay, đa phần hay sử dụng cho gia đình và những cá nhân yêu thích dòng xe nhỏ này.
-
Toyota vios 2019 – 2020 – 2021 ( xe rộng, êm ái,ngồi thoải mái )
-
Chevrolet cruze 2018 -2020 ( mẫu xe trẻ trung, cốp rộng, để đồ nhiều )
-
kia k3 ( kiểu dáng xinh sắn, trang thiết bị hiện đại, chạy im ru)
-
Huynh Dai ( nhỏ gọn, tiết kiệm nguyên liệu, đẹp )
Thuê xe 7 chỗ
Hiện nay, nhiều dòng xe 7 chỗ đời mới hiện đại, ứng dụng nhiều công nghệ, và nhiều tiện tiện ích sang trọng phục vụ con người tạo cảm giác thoải mái, thư giản trong suốt quá trình duy chuyển, đặt biệt là đi chơi xa.
-
Fortuner 2018 – 2021 ( khung gầm cao ráo, cách âm tốt, có wifi, ghế da theo hãng )
-
Inova 2018 – 2019 -2020 2021 ( không giang rộng, chạy êm,ghế da cao cấp )
-
Everest 2019 – 2020 – 2021
-
Outlander 2019 – 2020
Thuê xe 16 chỗ
Với dòng xe 16 chỗ chở được số lượng nhiều hơn, khoang hành lý rộng hơn chứa nhiều đồ, mạnh mẻ, chạy êm , ít độ ồn có wifi, day an toàn, ghế da chính hãng
-
Fortransit 2018 – 2019 – 2020 – 2021
-
Huynh Dai Solaty 2010 – 2021
-
Mercedes 2019
Thuê Xe 29 chỗ
-
Mẫu xe 29 là dòng xe trẻ trung, rộng và dài, trang bị đầy đủ tiện nghi nhất cho khách hàng, phù hợp đi đường dài cho dịch vụ du lịch, phục vụ những tour du lịch tập thể, cơ quan, công ty….Duy chuyển êm ái nhờ có hệ thống bầu hơi giữ thăng bằng đi qua những cung đường xấu và ổ gà nhưng sự nhịp nhàng của xe vẫn êm.
-
Samco 2019 – 2020 – 2021
-
Thaco 2019 – 2020
-
Isuzu 2019
Thuê Xe 45 chỗ
-
Đang rất nổi trội nhất hiện nay trên thị trường xe du lịch có 2 dòng 45 có Kích thước xe dài và rộng, khoang hành lý quá rộng do đó để hành lý nhiều hơn bất dòng xe nào, Thiết kê nội thất cao cấp : tủ lạnh, ti vi LCD, karaoke, ghế da cao cấp….., wifi
-
Hyundai Universe Gloabal: đây là dòng xe cao cấp nhất trong phân khúc 29 chỗ. Đây là dòng xe thừa hưởng đầy đủ những ưu việt của “ người anh “ Hyundai Universe Noble 45 chỗ, sang trọng, nội thất hiện đại, tiện nghi
-
Space 2018 – 2019 -2010 -2021
-
uiniverse 2017 – 2018 – 2019 – 2020
Thuê Xe Limousine
-
Đây là dòng xe nóng nhất thị trường trong những năm qua. Được Áp dụng hững công nghệ hiện đại nhất 4.0. Những yêu cầu cao cấp nhất của limousine được tích hợp tất cả tiện ích cần thiết, để đáp ứng nhu cầu phục vụ cao của khách hàng, Những tiện ích như : ghế massage cao cấp, hệ thống âm thanh 9 loa , đèn led, ti vi LCD, Tủ lạnh mi ni, cách âm……..
-
Limousine 2019 – 2020
-
Dcar 2020 – 2021
4.Cam kết chất lượng xe chi tiết trong bảng giá thuê xe du lịch
-
Xe du lịch việt nam Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thuê xe du lịch của khách hàng mọi lúc mọi nơi mọi thời điểm.
-
Giá cả hợp lý
-
Chất lượng dịch vụ đảm bảo
-
Tuân thủ qui định về an toàn cho khách hàng
-
Giấy tờ hợp pháp
-
Bảo hiểm vật chất và con người
-
Hợp dồng minh bạch rõ ràng
5.Tour Du lịch trọn gói
Tour Cát tiên cho 2 ngày 1 đêm
Tour Mũi Né cần thơ 3 ngày 2 đêm,
Tour Mũi Né Đà Lạt 3 ngày 2 đêm
Tour Cần Thơ Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Đà Lạt 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Phan Thiết ngày 2 ngày 1 đêm
Tour Sài Gòn Phan Thiết 3 ngày 2 đêm
Tour Mũi Né Sài Gòn củ Chi 2 ngày 1 đêm
Tour Sài gòn Đồng Nai Bình Dương 3 ngày 2 đêm
6.Tìm Kiếm Thông tin về Bảng giá thuê xe du lịch đi các tỉnh.
Thuê xe du lịch Mũi Né Phan Thiết
Thuê xe du lịch Sài Gòn đi Cần Thơ
7.Thông tin Bảng giá Thuê xe du lịch giá từ xe du lịch việt nam
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
| WHATASAPP – YALO – VIBER – LINE +84 90.280.2007 ( MR THANH ) |
| +84 252.374.1103 ( VPGD ) |
| XEDULICHVM@GMAIL.COM THANH.LOCALTOURIST@GMAIL.COM |
⇒⇒Xe Limousine
Thuê xe Limousine đi Đà Lạt giá tốt nhất hiện nay | |
Thuê xe limousine đi Sài Gòn giá tốt nhất thị trường |
⇒⇒Xe Du Lịch
Quí khách đặt Bảng giá thuê xe du lịch trọn gói và tour du lịch vui lòng liên hệ với Xe du lịch Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất.khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại dưới đây hoặc quá các trang khác. Với tất cả kinh nghiệm, chuyên nghiệp trong công việc sẽ mang lại sự hài lòng nhất. Chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ tốt đẹp hơn.
Liên Hệ
Thời Gian mở cửa: 8:00am – 22:00pm (Monday – Sunday)
VPGD: +84 252 3741103
Hot Line: +84 902802007 ( Mr Thanh )
C.S.K.H : WhatsApp, LINE, Zalo, Viber
Hoặc bạn có thể vui lòng gửi yêu cầu của bạn bằng
Email: xedulichvm@gmail.com
Thanh.localtourist@gmail.com
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu bất cứ lúc nào, vui lòng gọi dịch vụ 24 giờ của chúng tôi:
Chăm sóc Khách Hàng: +84 902802007 WhatsApp, Line, Zalo, Viber